Frit

Prime Phong Điền được xây dựng trên một vùng cát trắng rộng lớn của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010 , là công ty thành viên của tập đoàn Prime Group, một đơn vị kinh doanh sản xuất men frit chuyên nghiệp.
Frit

Frit

Sử dụng trong sản xuất men phủ và men lót cho các sản phẩm công nghệ gốm sứ như: Gạch, Sứ điện, Sứ vệ sinh, Sứ gia dụng …

 

Ứng dụng các sản phẩm Frit trong-Các sản phẩm Mã hiệu PT:

Các sản phẩm Frit trong- Mã hiệu PT sử dụng thích hợp cho xây dựng các bài men trong bóng chất lượng cao cho các sản gạch ỐP & Lát sản xuất với công nghệ nung nhanh 1 lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại Frit trong khác để đáp ứng các yêu cầu về hệ số giãn nở nhiệt và chất lượng phù hợp. Cũng có thể sử dụng cho Men phủ và men Lót cho các sản phẩm công nghệ gốm sứ như: Gạch, Sứ điện, Sứ vệ sinh, Sứ gia dụng.v.v

Frit Trong
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẢN PHẨM
PT201 PT02 PT101 PT05 PT08
SiO2 <67 <67 <67 <70 <70
AL203 <7 <7 <7 <8 <7
K2O <3 <3 <3 <2 <2
Na2O<2<1<1<1<1
CaO<15<15<15<17<17
MgO<2<2<2<3<3
BaO-<5-<3<3
ZnO<8<7<8<6<8
B2O3<2<3<2<3<2
TiO2-----
ZrO2-----
Fe2O3<0.1<0.1<0.1<0.1<0.1
PbO<0.001<0.001<0.001<0.001<0.001


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO MEN TRONG
SẢN PHẨM Tỉ lệ Frit/ Cao lanh Sót sàng 325 mesh (g/100ml) Nhiệt độ nung (OC) Chu kỳ nung (phút) Hệ số giãn nỡ nhiệt COE ( 3αx10-7K-1)
PT20185-90 / 15-103-51125-113535-50205-201
92-94 / 8-63-51115-112535-50212-215
PT0285-90 / 15-103-51125-113535-50195-200
92-94 / 8-63-51115-112535-50205-210
PT0583-85 / 17-155-71135-116035-50180-183
88-90 / 12-105-71125-114035-50185-190
PT0883-85 / 17-155-71140-116535-50185-190
88-90 / 12-105-71130-115035-50195-200
PT10183-85 / 17-155-71140-116535-50185-190
88-90 / 12-105-71130-115035-50195-200
 

Ứng dụng các sản phẩm Frit đục-Các sản phẩm Mã hiệu PO:

Các sản phẩm Frit Đục- Mã hiệu PO sử dụng thích hợp cho xây dựng các bài men Trắng đục bóng chất lượng cao cho các sản gạch ỐP & Lát sản xuất với công nghệ nung nhanh 1 lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với Zircon silicat và các loại Frit trong khác để đáp ứng các yêu cầu về hệ số giãn nở nhiệt và chất lượng phù hợp. Cũng có thể sử dụng cho Men phủ và men Lót cho các sản phẩm công nghệ gốm sứ như: Gạch, Sứ điện, Sứ vệ sinh, Sứ gia dụng.v.v

Frit Đục
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẢN PHẨM
PO555.1
SiO2 <62
AL2O3 <5
K2O <5
Na2O <1
CaO <13
MgO <3
BaO <3
ZnO <10
B2O3 <4
TiO2 -
ZrO2 <6
Fe2O3 <0.1
PbO <0.001


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO BÁN ĐỤC VÀ ĐỤC
SẢN PHẨM Tỉ lệ Frit/Cao lanh Sót sàng 325 mesh (g/100ml) Nhiệt độ nung(OC) Chu kỳ nung(phút) Hệ số giãn nỡ nhiệt COE ( 3αx10-7K-1)
PO55585-90 / 5-10 / 05-71130-115035-50195-200
92-94 / 8-6 / 03-51115-112535-50205-210
83-86 / 13-10 / 4-65-71135-116035-50195-200
88-90 / 8-6 / 4-63-51125-114035-50200-210
 

Ứng dụng các sản phẩm Frit Matt-Các sản phẩm Mã hiệu PM:

Các sản phẩm Frit Matt- Mã hiệu PO sử dụng thích hợp cho xây dựng các bài men matt chất lượng cao cho các sản gạch ỐP & Lát sản xuất với công nghệ nung nhanh 1 lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại nguyên liệu khác để đáp ứng các yêu cầu về hệ số giãn nở nhiệt và chất lượng phù hợp. Cũng có thể sử dụng cho Men phủ và men Lót cho các sản phẩm công nghệ gốm sứ như: Gạch, Sứ điện, Sứ vệ sinh, Sứ gia dụng.v.v

Frit Matt
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẢN PHẨM
PM301 PM302
SiO2 <60 <63
AL2O3 <11 <13
K2O <4 <3
Na2O <2 <2
CaO <9 <8
MgO <3 <5
BaO <10 <14
ZnO <16 <17
B2O3 <3 -
TiO2 - -
ZrO2 <3 -
Fe2O3 <0.1 <0.1
PbO <0.001 <0.001
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG FRIT MATT
THÀNH PHẦN HÓA HỌC M-01 (Gạch ốp tường) M-02 (Gạch ốp tường) M-03 (Gạch lát nền) M-04 (Gạch lát nền)
PM301 65 65 30 -
PM302 - - 30 70
Al2O3 3 - 3 -
ZrSiO4 - 5 - -
Kaolin 12 10 15 12
Sót sàng 325 mesh (g/100ml) 1-2 1-2 1-2 1-2
Nhiệt độ nung(OC) 1120-1135 1120-1135 1135-1145 1135-1145
Chu kỳ nung(phút) 35-50 35-50 35-50 35-50
Hệ số giãn nỡ nhiệt COE ( 3α x10-7K-1) 210-220 210-220 210-220 210-220
 

Ứng dụng các sản phẩm Frit cho Engobe - Các sản phẩm Mã hiệu PE:

Các sản phẩm Frit cho Engobe- Mã hiệu PE sử dụng thích hợp cho các sản gạch ỐP & Lát sản xuất với công nghệ nung nhanh 1 lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại nguyên liệu khác để đáp ứng các yêu cầu về hệ số giãn nở nhiệt , khả năng chống thấm và chất lượng phù hợp. Cũng có thể sử dụng cho Men phủ và men Lót cho các sản phẩm công nghệ gốm sứ như: Gạch, Sứ điện, Sứ vệ sinh, Sứ gia dụng.v.v

Frit cho men lót
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẢN PHẨM
PE415 PE460
SiO2 <70 <70
AL2O3 <5 <10
K2O <4 <8
Na2O <3 <6
CaO <12 <12
MgO <3 <6
BaO - -
ZnO - -
B2O3 <2 -
TiO2 <12 -
ZrO2 - -
Fe2O3 <0.1 <0.1
PbO <0.001 <0.001
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO FRIT MEN LÓT
PE415 20 30 35 40
PE460 20 10 8 -
FELSPAR 13 20 16 20
SiO2 15 13 17 20
Talc 14 7 - -
Al2O3 - - 3 -
Sét 8 10 7 10
KAOLIN 10 10 10 10
Residue 325 mesh (g/100ml) 1-2 1-2 1-2 1-2
Nhiệt độ nung(OC) 1130-1145 1135-1150 1135-1150 1135-1150
Chu kỳ nung(phút) 35-50 35-50 35-50 35-50
Hệ số giãn nỡ nhiệt COE ( 3αx10-7K-1) 240-250 230-240 230-240 220-230
 

Ứng dụng của Frit đặc biệt:

Các sản phẩm Frit đặc biệt được sử dụng làm men in hiệu ứng đặc biệt như Luster, Chìm, Trắng đục cho sản phẩm gạch ỐP & Lát phù hợp cho công nghệ nung nhanh 1 lần và 2 lần.

Frit Đặc Biệt
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT SẢN PHẨM
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO FRIT ĐẶC BIỆT
THÀNH PHẦN HÓA HỌC PFH-701 LT-09 BPO-13
SiO2<50<50<60
AL2O3<15<12<10
K2O<5<5<4
Na2O<5<3<3
CaO<6<10<10
MgO<2<3<6
BaO---
ZnO-<12-
B2O3<4<4<3
TiO2-<12-
ZrO2<10<7<20
Fe2O3-<10-
PbO<8<0.001<0.001
Hệ số giãn nỡ nhiệt COE ( 3α x10-7K-1)826867
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO FRIT ĐẶC BIỆT
THÀNH PHẦN HÓA HỌC Tỉ lệ Frit/ Cao lanh Sót sàng 325 mesh (g/100ml) Nhiệt độ nung(OC) Chu kỳ nung(phút) GHI CHÚ
PHF-70194/6<0.11120-113535-50MEN IN CHÌM
96/4<0.11140-116035-50
LT-994/6<0.11120-113535-50MEN IN LUSTER
96/4<0.11140-116035-50
PBO-13100/0<0.11125-114035-50MEN IN ĐỤC
98/2<0.11140-116035-50
ĐĂNG KÝ NGAY

Hỗ trợ từ Prime